Tên 64 Tỉnh Thành Của Việt Nam Bằng Tiếng Nhật

Khi mới học tiếng Nhật, học viên thường làm quen những mẫu câu giao tiếp cơ bản như chào hỏi, giới thiệu bản thân, giới thiệu về quê hương, đất nước của mình…Một số học viên thường gặp khó khăn trong việc nói về tỉnh thành mà mình sinh ra và lớn lên. Cao đẳng Ngoại Ngữ sẽ giới thiệu tới độc giả tên của 64 tỉnh thành của Việt Nam bằng Tiếng Nhật như sau:

1.    An Giang : アンザン (an zan)

2.    Bà Rịa : バリア (ba ria)

3.    Bà Rịa – Vũng Tàu : バリア・ブンタウ (ba ria – bun tau)

4.    Bắc Cạn : バクカン (baku kan)

5.    Bắc Giang : バクザン (baku zan)

6.    Bạc Liêu : バクリエウ (baku rieu)

7.    Bắc Ninh : バクニン (baku nin)

8.    Bến Tre : ベンチェ (ben che)

9.    Bình Định : ビンディン (bin din)

10. Bình Dương : ビンズオン (bin duon)

11. Bình Phước : ビンフオック (bin fuokku)

12. Bình Thuận : ビントゥアン (bin tuan)

13. Cà Mau : カマウ (ka mau)

14. Cao Bằng : カオバン (kao ban)

15. Cần Thơ : カントー (kan to-)

16. Đà Nẵng : ダナン (da nan)

17. Đắk Lắk : ダクラク (daku raku)

18. Đắk Nông : ダクノン (daku non)

19. Điện Biên : ティエンビエン (tien bien)

20. Đồng Nai : ドンナイ (don nai)

21. Đồng Tháp : ドンタップ (don tappu)

22. Gia Lai : ザライ (za rai)

23. Hà Giang : ハザン (ha zan)

24. Hà Nam : ハナム (ha namu)

25. Hà Nội : ハノイ (ha noi)

26. Hà Tĩnh : ハティン (ha tin)

27. Hải Dương : ハイズオン (hai zuon)

28. Hải Phòng : ハイフォン (hai fon)

29. Hậu Giang : ハウザン (hau zan)

30. Hồ Chí Minh : ホーチミン市 (ho-chimin shi)

31. Hòa Bình : ホアビン (hoa bin)

32. Hưng Yên : フンイエン (fun ien)

33. Khánh Hòa : カインホア (kain hoa)

34. Kiên Giang : キエンザン (kien zan)

35. Kon Tum : コントゥム (kon tumu)

36. Lai Châu : ライチャウ (rai chau)

37. Lâm Đồng : ラムドン (ramu don)

38. Lạng Sơn : ランソン (ran son)

39. Lào Cai : ラオカイ (rao kai)

40. Long An : ロンアン (ron an)

41. Nam Định : ナムディン (namu din)

42. Nghệ An : ゲアン (ge an)

43. Ninh Bình : ニンビン (nin bin)

44. Ninh Thuận : ニントゥアン (nin tuan)

45. Phú Thọ : フート (fu-to)

46. Phú Yên : フーイエン (fu-ien)

47. Quảng Bình : クアンビン (kuan bin)

48. Quảng Nam : クアンナム (kuan namu)

49. Quảng Ngãi : クアンガイ (kuan gai)

50. Quảng Ninh : クアンニン (kuan nin)

51. Quảng Trị : クアンチ (kuan chi)

52. Sóc Trăng : ソクチャン (soku chan)

53. Sơn La : ソンラ (son ra)

54. Tây Ninh : タイニン (tai nin)

55. Thái Bình : タイビン (tai bin)

56. Thái Nguyên : タイグエン (tai guen)

57. Thanh Hóa : タインホア (tain hoa)

58. Thừa Thiên Huế : トゥアティエン・フェ (tua tien – fue)

59. Tiền Giang : ティエンザン (tien zan)

60. Trà Vinh : チャヴィン (cha vin)

61. Tuyên Quang : トゥエンクアン (tuen kuan)

62. Vĩnh Long : ヴィンロン (vin ron)

63. Vĩnh Phúc : ビンフック (bin fukku)

64. Yên Bái : イエンバイ (ien bai)